英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越语版:《秘密花园》第四章(13)

时间:2021-09-25来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Người lm vườn gi đẩy ci mũ ra pha sau ci đầu hi, nhn n trn trn trong giy lt.- C c phải c tiểu thư từ Ấn Đ
(单词翻译:双击或拖选)
 Người làm vườn già đẩy cái mũ ra phía sau cái đầu hói, nhìn nó trân trân trong giây lát.

- Cô có phải cô tiểu thư từ Ấn Độ về không?

Mary gật đầu.

- Chả trách cô đơn độc là phải. Còn đơn độc hơn trước kia nữa cơ, - lão bảo. Lão lại xới đất, lưỡi mai xắn sâu vào lớp đấy vườn màu mỡ trong khi con chim ức đỏ nhảy nhót gần đó, ra vẻ bận rộn.

- Tên ông là gì? – Mary hỏi.

Lão đứng thẳng người, đáp:

- Ben Weatherstaff.– Rồi lão nói thêm với nét cười cau có. – bản thân tôi cũng đơn độc, chỉ trừ khi có nó ở bên, - lão trỏ ngón tay cái về phía con chim ức đỏ. – Nó là người bạn duy nhất mà tôi có.

- Tôi thì chẳng có bạn bè nào cả, - Mary bảo. – Tôi chẳng bao giờ có bạn. Ngay Ayah của tôi cũng chẳng thích tôi, và tôi chưa bao giờ chơi với ai hết.

Người Yorkshire có thói hay nói thẳng tuột những điều họ nghĩ, và lão Ben Weatherstaff chính là một cư dân của vùng đồng hoang Yorshire này.

- Cô và tôi hơi giống nhau đó. Chúng ta cùng một giuộc với nhau. Đều không ưa nhìn, và đều gắt gỏng. Chúng ta cũng có cái tính khí khó chịu, cả hai đều vậy, tôi cam đoan đấy.

Nói thế thật là thẳng, và Mary Lennox chưa bao giờ nghe sự thật về bản thân nó.

Đám gia nhân bản xứ vốn chỉ biết vâng dạ và phục tùng, bất kể chủ nhân mình làm gì. Con bé chẳng mấy khi nghĩ về diện mạo của mình, nhưng nó tự hỏi không biết nó có khó coi như lão Ben Weatherstaff không, và nó cũng băn khoăn không biết trông nó có bẳn tính như lão lúc trước khi con chim ức đỏ bay tới.

Nó thật sự bắt đầu phân vân không biết mình có phải là kẻ "khó chịu". Nó cảm thấy không được thoải mái. Bỗng có tiếng rì rầm khẽ vang lên gần đó, nó ngó nhìn quanh. Nó đang đứng cách một cây táo non mấy bước chân, con chim ức đỏ liệng xuống đậu trên một cành táo và hót lên một tràng líu lo.

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表