英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越语版:《秘密花园》第二十一章(2)

时间:2021-10-24来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:- Tớ dm đnh cuộc rằng đy l buổi chiều huy hong nhất chưa từng thấy trn thế gian ny.Chng ko chiếc xe tới d
(单词翻译:双击或拖选)
 - Tớ dám đánh cuộc rằng đây là buổi chiều huy hoàng nhất chưa từng thấy trên thế gian này.

Chúng kéo chiếc xe tới dưới gốc mận hoa trắng xóa có bầy ong đang vo ve. Cây mận trông như một bức trướng của nhà vua, một vị vua trong những câu chuyện cổ. Mấy cây anh đào gần đó đang nở hoa, kề bên dăm ba cây táo đầy nhựng nụ hoa nửa hồng nửa trắng, một vài nụ đã nở tung ra...

Giữa đám cành nhánh đang trổ hoa dệt nên tấm trướng ấy, ẩn hiện mấy mảnh trời xanh đang ngó xuống như những con mắt tò mò. Mary và Dickon quanh quẩn làm việc, còn thằng Colin ngồi xem. Chúng chỉ cho thằng bé mấy nụ này sắp nở, dăm nụ kia còn phong kín, những đoạn cành có lá non mọc ra, chiếc lông vũ của một con chim gõ kiến vừa rơi nhẹ xuống thảm cỏ, và cả chiếc vỏ trứng của con chim nào đó vừa nở sớm...

Dickon chầm chậm đẩy chiếc xe vòng quanh khu vườn, thỉnh thoảng dừng lại để Colin được nhìn những thứ diệu kỳ đang nhú lên khỏi mặt đất hoặc buông xuống từ trên cây. Cảnh tượng ấy khiến người ta liên tưởng đến các chuyến vi hành trong giang sơn của đức vua và hoàng hậu để thưởng ngoạn non nước đẹp tươi.

- Chúng mình sẽ gặp chim ức đỏ chứ? -Colin hỏi.

- Từ giờ trở đi cậu sẽ được gặp chim ức đỏ thường xuyên, - Dickon trả lời.

- Hễ ổ trứng nở ra lũ chim non là nó phải bận bịu lắm. Rồi cậu sẽ được thấy cảnh tượng nó bay đi bay về tha những con sâu còn to bằng nó, đám chim non nhớn nhác giành ăn trong tổ khiến cho nó bối rối không biết cái miệng nào to nhất để mớm cho miếng mồi đầu tiên. Mỏ chúng cứ há hoác ra, miệng kêu chiêm chiếp rầm rĩ. Mẹ tôi bảo khi bà thấy những việc con chim ức đỏ phải làm để cho đầy mỏ lũ con của nó, bà có cảm giác mình như một phu nhân suốt ngày chẳng động đậy chân tay. Bà bảo bà đã thấy bọn chim non dường như cũng toát cả mồ hôi trong khi chẳng ai thấy điều đó cả.

Câu chuyện khiến chúng khúc khích cười vui vẻ đến nỗi phải đưa tay bịt miệng, sợ nhỡ có người nghe thấy. Từ mấy ngày trước, Colin đã được dặn dò phải thì thầm, nói khẽ. Nó thích sự bí ẩn vây quanh chuyện này, nhưng giữa lúc niềm vui đang dâng lên tột đỉnh thì khó lòng mà kìm nổi.

Từng giây từng phút của buổi chiều hôm ấy đầy ắp những điều mới mẻ.

Mỗi giờ trôi qua, ánh nắng lại càng rực rỡ óng ả hơn. Chiếc xe được kéo trở lại dưới tán cây ban nãy, Dickon ngồi xuống bãi cỏ rồi rút cây sáo ra, trong lúc Colin ngắm nghía cái gì đó mà nó không kịp để ý lúc trước.

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表