英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越语版:《战争与和平》第一部 第十一章(2)

时间:2021-10-26来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:- Đ bao lần ti xin cc c ch đừng c lấy đồ đạc của ti ra dng. Sao khng về phng mnh m lấy. - Ni đoạn Vera gi
(单词翻译:双击或拖选)
 - Đã bao lần tôi xin các cô chú đừng có lấy đồ đạc của tôi ra dùng. Sao không về phòng mình mà lấy. - Nói đoạn Vera giằng lấy bình mực Nikolai đang cầm.

- Tí nữa thôi, tí nữa thôi mà, - Nikolai vừa nói vừa chấm thêm một ngòi mực.

- Cái gì cũng tìm cách làm không đúng lúc - Vera nói. - Ai lại tự dưng chạy ùa vào phòng khách, làm cho mọi người phát ngượng lên.

Những điều Vera nói hoàn toàn có lý. Tuy vậy - hay chính vì vậy - mà không ai đáp lại cả; bốn người chỉ đưa mặt nhìn nhau.

Vera, tay cầm lọ mực, vẫn đứng chần chừ ở trong phòng. Cô ta nói:

- Giữa Natasa với Boris lại còn chuyện gì bí mật nữa thế? Cả Sonya với Nikolai nữa. Vào tuổi các cô các chú thì có những chuyện bí mật gì? Toàn là chuyện vớ vẩn cả!

- Kìa, Vera việc gì đến chị nào? - Natasa nói khẽ như muốn giảng hoà. Hẳn là hôm nay đối với mọi người cô ta còn hiền hoà và thân mật hơn bao giờ hết.

- Thật là vớ vẩn - Vera nói tiếp - Tôi thấy ngượng cho các cô quá Những chuyện gì bí mật thế hả?

Natasa phát cáu lên nói:

- Mỗi người đều có những chuyện riêng. Chúng tôi có động chạm gì đến chuyện chị với Berg đâu nào?

- Tôi nghĩ các cô các chú không đả động là vì trong những việc tôi làm không bao giờ có điều gì xấu cả. Rồi tôi sẽ nói cho mẹ biết cô đối với Boris như thế nào.

- Natalia Ilynisna đối với tôi rất tốt. - Boris nói - Tôi không có gì phải than phiền cả.

Natasa nói giọng run lên vì tức giận:

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表