英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越语版:《战争与和平》第二部 第七章(2)

时间:2021-11-28来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:- Một triệu km một người - một người lnh mặc o ca-pt rch vui vẻ nheo mắt đp, rồi mất ht; tiếp theo l một
(单词翻译:双击或拖选)
 - Một triệu kém một người - một người lính mặc áo ca-pôt rách vui vẻ nheo mắt đáp, rồi mất hút; tiếp theo là một người lính khác đã có tuổi.

- Khi nào nó (địch) bắt đầu rót lên cầu thì cậu sẽ quên cả gãi, - người lĩnh nói với người đi bên cạnh, vẻ mặt sa sầm.

Rồi người lính cũng hút qua. Một người khác, ngồi xe, tiếp theo.

- Mày nhét bít tất vào chỗ quái nào? - một người lính cần vụ nói, vừa chạy theo vừa sục sạo trong khoang sau của chiếc xe.

Rồi người và xe cũng hút qua. Tiếp theo là mấy người lính đang nói cười ầm ĩ, rõ ràng đã có chén.

- Chú em này, khi nó tọng cho thằng cha ấy một báng súng giữa hàm răng - một người lính mặc cái áo dài đã rách và xắn ao vui vẻ nói, tay vung mạnh lên để hình dung sự việc đáng kể.

- Chính thế, miếng giăm bông ngon quá, - một người khác đáp rồi cười ha hả.

Cả hai người đều qua, làm cho Nexvitxki không hiểu được ai bị tọng một báng súng giữa hàm răng và cái giăm bông dính líu với việc gì.

- Bọn ấy hấp tấp vội vã quá. Nó bắn một hòn đạn khổng lồ, thế mà bọn ấy đã tưởng đâu mọi người đều bị quét sạch rồi, - một hạ sĩ quan nói giọng bực tức chê bai.

- Chú mày ạ, khi nó đi qua trước mặt mình, hòn đạn đại bác ấy mà, mình cứ như bị đóng đinh tại chỗ. - một người lính trẻ miệng rất rộng, cố nhịn cười nói, - Thật đấy, nói có trời đất, khi ấy mình sợ quá đi mất, khốn nạn! - Người lính kết thúc, cỏ vẻ như đang lấy làm hãnh diện là mình đã sợ.

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表