英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越语版:《战争与和平》第六部 第四章(4)

时间:2022-02-27来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:- Ti đ c quyết định về bt k của ng v đ chuyển sang Uỷ ban rồi. Ti khng tn thnh, - Arakseyev vừa ni vừa đứn
(单词翻译:双击或拖选)
 - Tôi đã có quyết định về bút ký của ông và đã chuyển sang Uỷ ban rồi. Tôi không tán thành, - Arakseyev vừa nói vừa đứng dậy và lấy ở bàn viết ra một tờ giấy đưa cho công tước Andrey nói. - Đây!

Trên tờ giấy có viết ngang mấy dòng chữ bằng bút chì, không có chữ hoa, sai hết chính tả, không có dấu chấm câu: "Soạn không chu đáo, bắt chước quy chế quân sự Pháp và khác với điều lệ quân đội một cách không cần thiết".

Công tước Andrey hỏi:

- Bản bút ký của tôi được chuyển cho Uỷ ban nào?

- Uỷ ban quy chế quân sự; và tôi có giới thiệu ngài vào làm uỷ viên trong Uỷ ban đó. Nhưng không có lương.

Công tước Andrey mỉm cười.

- Tôi cũng không mong thế.

- Uỷ viên không lương. - Arakseyev nhắc lại...

- Tôi đã được hân hạnh. Ê! Cho vào! Còn ai nữa? - Ông ta vừa quát vừa cúi đầu chào công tước Andrey.

Chú thích:

(1) Chức quan văn đệ bát phẩm

(2) Chức quan văn đệ ngũ phẩm

(3) Phẩm hàm danh dự trong cung đình; nguyên là chức của các triều thần lo các công việc nội bộ của cung điện (tiếng Đức Kanmerberr)

(4) Sila có nghĩa là "sức mạnh"

 

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表