英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越语版:《战争与和平》第八部 第二十章(5)

时间:2022-04-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:- Ci đ th ti khng biết. Hả? - Anatol ni. Chng đ dần dần trở lại mạnh dạn khi thấy Piotr nn được cơn giận
(单词翻译:双击或拖选)
 - Cái đó thì tôi không biết. Hả? - Anatol nói. Chàng đã dần dần trở lại mạnh dạn khi thấy Piotr nén được cơn giận - Cái đó thì tôi không biết và không muốn biết, - Chàng nói, mắt không nhìn vào Piotr, hàm dưới hơi rung rung. - Nhưng anh vừa nói với tôi những chữ đê hèn, vân vân; đó là một điều mà tôi, với tư cách là một người có danh dự(2) không cho phép ai làm.

Piotr ngạc nhiên nhìn Anatol, không hiểu hắn muốn cái gì.

Anatol nói tiếp:

- Tuy trong khi anh nói chỉ có hai chúng ta ở đây, nhưng tôi không thể...

- Thế nào, cậu đòi tôi xin lỗi hẳn? - Piotr hỏi, giọng ngạo nghễ.

- Ít nhất anh cũng cần phải thủ tiêu những lời nói đó. Hả? Nếu anh muốn tôi làm theo ý muốn của anh. Hả?

- Thì thủ tiêu, thủ tiêu, - Piotr nói, - và tôi có lời xin lỗi cậu. - Piotr bất giác nhìn vào cái khuy đứt của Anatol. - Và nếu cậu cần tiền đi đường...

Anatol mỉm cười. Cái nụ cười rụt rè, đê tiện này Piotr đã rất nhiều lần trông thấy ở Elen. Nó làm cho chàng phát tởm lên.

- Ô thật là một nòi giống đê tiện vô lương tâm hết sức! - chàng nói đoạn bỏ ra ngoài.

Ngày hôm sau Anatol lên đường đi Petersburg.

Chú thích:

(1) Trượt dốc là một trò chơi được người Pháp gọi là "Núi Nga" (Montagnes russes) còn người Nga thì lại gọi là "núi Mỹ" (Amerikanskie gorry). Người ta đắp một con đường tuyết lên xuống như làn sóng và cho xe trượt tuyết chạy theo con đường đó.

(2) Người tự xem là bị xúc phạm thường đòi người đã xúc phạm mình xin lỗi nếu người này từ chối, người kia sẽ thách đấu súng.

 

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表