Sau đó chúng tôi đã chải tóc cho nhau
và nói về chương trình thần tượng Mỹ.
然后我们互相给对方梳头
像美国偶像一样说话
Tôi hiểu ý cô.
- Xem qua gì ạ?
- Chào Miranda.
我懂你的意思了
预展到底是什么?
早上好,马琳达
Miranda đòi hỏi xem trước
tất cả các bộ sưu tập...
马琳达坚持要求在会展前
Trước khi họ đem trình diễn.
看所有设计师的作品
- Rất vui được gặp cô
- Chào James.
很高兴见到你
你好,詹姆斯