Cô mở cửa và đi qua sảnh.
你打开门,穿过门庭
Cô phải lau giầy sạch sẽ ở nhà kho
để đi vào trong , từ phía cầu thang.
把衣服挂在楼梯对面的衣橱里
- Uh-
- Và cô để quyển sách trên bàn có hoa.
再把书放在有花的桌子上
- Mẹ kiếp!
- Cái cửa đó ở bên trái.
该死!
是左边那扇门
Được rồi.
好的
Cảm ơn.
谢谢