越南语学习网
越南语学习(3)
日期:2016-06-26 09:12  点击:600
 3.Cũng, vẫn: tương đương trong tiếng Anh là "also", "still".

cũng”, “vẫn”相当于英语的“also”或“still”,既“仍然”、“还”、“也”。
Ví dụ: Cám ơn, tôi cũng bình thường.
例如:谢谢,我还好。
Harry vẫn khoẻ.
哈里也不错。

4. ạ: từ đặt cuối câu biểu thị sự kính trọng.

”放在句尾表示尊敬。


分享到:

顶部
07/15 06:39
首页 刷新 顶部