英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 越南语杂文 » 正文

越南婚姻家庭法--中越文107

时间:2014-07-14来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Điều 105.Nui con nui c yếu tố nướcngoi第105条 涉外收养1. Người nước ngoi xin nhận trẻ emViệt Nam hoặc nh
(单词翻译:双击或拖选)
 Điều 105.  Nuôi con nuôi có yếu tố nướcngoài105条 涉外收养

1. Người nước ngoài xin nhận trẻ emViệt Nam hoặc nhận trẻ em nước ngoài thường trú tại Việt Nam làm con nuôi phảituân theo quy định của Luật này và quy định trong pháp luật của nước mà ngườiđó là công dân về điều kiện nhận nuôi con nuôi. 外国人收养越南儿童或收养在越南常住的外国儿童,必须遵守本法和被收养人国籍国法律有关收养条件的规定

Việc công dân Việt Namnhận trẻ em là người nước ngoài làm con nuôi đã được đăng ký tại cơ quan có thẩmquyền của nước ngoài thì được công nhận tại Việt Nam. 越南公民收养外国儿童的,若已经在外国办理合法收养手续,则受到越南承认

Nghiêm cấm lợi dụng việcnuôi con nuôi để bóc lột sức lao động, xâm phạm tình dục, mua bán trẻ em hoặcvì mục đích trục lợi khác. 严禁利用收养儿童剥削其劳动,对其实施性侵犯,买卖儿童,或为了其他牟利目的

2. Trong trường hợp việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài được thực hiệntại Việt Nam thì quyền và nghĩa vụ giữa cha mẹ nuôi và con nuôi, việc chấm dứtnuôi con nuôi  được xác định theo quy địnhcủa Luật này. 在越南成立涉外收养关系的,则养父母与养子女之间的权利义务、终止收养关系得依照本法规定

Trong trường hợp việcnuôi con nuôi giữa công dân Việt Nam với người nước ngoài được thực hiện tại nướcngoài thì quyền và nghĩa vụ giữa cha mẹ nuôi và con nuôi, việc chấm dứt nuôicon nuôi được xác định theo pháp luật của nước nơi thường trú của con nuôi. 越南公民与外国人之间在外国成立收养关系的,则养父母与养子女之间的权利义务、终止收养关系应依被收养人常住国家的法律

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 中越 翻译 婚姻 家庭法


------分隔线----------------------------
栏目列表