英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语词汇 » 越南语生活常用词汇 » 正文

实用越南语词汇(48)

时间:2016-03-16来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:mt rượi 凉飕飕的 lai lng洋溢,盎然:lai lng chảy lng ti như suối tưới tưới v.浇灌 ghềnhthc ghềnh 险滩 hằng经
(单词翻译:双击或拖选)
       mát rượi 凉飕飕的   lai láng洋溢,盎然:lai láng chảy lòng tôi như suối tưới   

tưới v.浇灌    ghềnh→thác ghềnh 险滩    hằng经常       mơ ước v.渴望,憧憬  

giành được sự phát triển hết sức đày đủ 得到充分发展      

tạp thơ ca lớn sớm nhất tập thơ Thi Kinh 最早的诗集《诗经》  

nổi trội 卓然,拔尖:phần Quốc Phong trội nổi nhất最出色的是国风 

trên nền tảng 在…基础:thể thơ mới đã phát triển thịnh hành trên nền tảng những bài dân ca在民歌基础上发展起来星期的一种新诗体   

Khuất Nguyên屈原      Ly Tao là nổi tiếng hơn cả离骚最出名(胜于其他的)   

mở ra truyền thống chủ nghĩa hiện thực và chủ nghĩa lãng mạn开辟了现实和浪漫主义传统先河   

trong thời gian dài长期以来     thời gian hoàng kim của nền thơ ca诗歌的黄金时代    

lầu xanh青楼      ngâm thơ 吟诗  

       trở thành làn gió thời thượng lúc bấy giờ 成为当时的社会风气
顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表