英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语常用口语 » 正文

交际越南语900句(18):专业会议

时间:2016-08-24来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:十八. 专业会议Ti xin thay mặt Chủ tịch Ban quản trị tổng cng ty tuyn bố cuộc họp bắt đầu,mời cc vị tch cự
(单词翻译:双击或拖选)
  十八. 专业会议

Tôi xin thay mặt Chủ tịch Ban quản trị tổng công ty tuyên bố cuộc họp bắt đầu,mời các vị tích cực phát biểu ý kiến. 我代表总公司董事会主席宣布会议开始,请各位代表积极发表意见。

Tôi đại diện Công ty xuất nhập khẩu vật liệu xây dựng đề nghị nâng chỉ tiêu xuất khẩu lên 2% nữa. 我代表建材进出口公司建议把出口指标再提高百分之二。

Tôi là Giám đốc Nhà máy bia,tôi yêu cầu nhập thêm 2 dây chuyền sản xuất để nâng sản lượng lên 10vạn tấn/năm. 我是啤酒厂厂长,我要求再进口两条生产线,这样才能把年产量提高到十万吨。

Tôi thấy cần ký kết ngay bản Hợp đồng cung cấp điện với công ty điện lực, để Nhà máy dệt đủ điện sản xuất. 我认为要马上和电力公司签订供电合同,这样纺织厂才有足够的生产用电。

Tôi là Trưởng phòng cung ứng vật tư,tôi để nghị phải xây them một  kho vật tư để dự trữ nguyên vật liệu. 我是物资供应科(处)长,我建议再建一个储存原材料的物资仓库。

Cần xây kho bao nhiêu mét vuông? 需要建多大的仓库呢?

Phải xây một kho 500 mét vuông nữa.  再建一个五百平方米的仓库吧。 

Tôi là giám đốc công ty cổ phần máy móc nông nghiệp, để nghị cho phép chúng tôi phát hành cổ phiếu. 我是农机股份公司经理,请允许我们发行股票。

Việc phát hành cổ phiếu phải do cấp trên quyết định,chúng tôi đã đệ đơn lên trên,có lẽ sang năm tới mới có trả lời. 发行股票要由上级决定,我们已经向上级提出申请,恐怕明年才能答复。

Công ty du lịch chúng tôi cần một khoản tiền vốn độ 20 triệu, để xây thêm 2 nhà giải trí vui chơi đốn du khách. 我们旅游公司需要一笔大约两千万元的资金,用来再建两个娱乐场所接待游客。

Khoản tiền này,tồng công ty đã phê chuẩn.không cần phải vay tiền ngân hàng nữa. 这笔款子,总公司已经批准了,不必再向银行贷款了。

Hay quá,tiết kiệm được hàng trăm ngàn tiền lãi xuất phải nộp. 太好了,这样可以节约本来得向银行缴纳的上十万元的利息。

Tôi là Phố giám đốc nhà máy giấy,cỗ máy chính của chúng tôi bị hỏng,yêu cầu sửa gấp. 我是纸厂副厂长,我们的主机坏了,要求抢修。

Hỏng mấy ngày rồi? 坏了几天了?

Ba hôm rồi. 三天了。

Kế hoạch sản xuất có bị ảnh hưởng không? 生产计划受影响了吗?

Chưa bị ảnh hưởng,nếu không sữa ngay,sản lượng sẽ giảm. 还没有受到影响,如果不马上修理的话,产量就会下降。

Ngày mai,Phòng kỹ thuật cho kỹ sư xuống,chậm nhất 3 hôm phải khôi phục sản xuất. 明天,技术处派工程师下去,最迟三天得恢复生产。

Công ty xuất nhập khẩu tơ lụa báo cáo, đã hoàn thành vượt mức kế hoạch xuất khẩu quý 1. 丝绸进出口公司报告,已经超额完成一季度出口计划。

Vượt bao nhiêu? 超了多少呢?

Vượt 250%,tính theo kim ngạch xuất khẩu là 100 triệu đô-la-Mỹ. 超了250%,按出口金额计算为一亿美元。

Tốt lắm,tôi tuyên bố,ai vượt kế hoạch thì được thưởng,ai không đạt thì bị phạt,nghĩa là trừ tiền thưởng. 很好,我宣布,谁超计划谁受奖励,谁不完成谁就挨罚,也就是扣奖金。

Chúng tôi hoàn toàn nhất trí. 我们完全同意。

Thời gian đã đến ,cuộc họp đến đây kết thúc,giải tán.  时间到了,会议到此结束,散会。

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表