英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语常用口语 » 正文

交际越南语900句(29):水果

时间:2016-08-24来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:二十九 水果 Miền bắc Trung Quốc l xứ lạnh,c nhiều hoa quả như l,to, đo ,nho v.v., ăn rất ngon. 中国北方属寒带
(单词翻译:双击或拖选)
 二十九   水果

  Miền bắc nname productid="Trung Qu" w:st="on">Trung Quốc là xứ lạnh,có nhiều hoa quả như lê,táo, đào ,nho v.v., ăn rất ngon. 中国北方属寒带,有许多很好吃的水果,比方说梨子、苹果、桃、葡萄等等。

  Miền bác Việt Nam thuộc về á nhiệt đới cũng có nhiều loại hoa quả ngon. 越南北方属于亚热带,也有许多好吃的水果。

  Tôi xin kể ra đây một số loại như quả vải,nhãn,chuối tiêu, soài, bưỏi,v.v. 我可以举几个例子,如荔枝、龙眼、蕉、芒果、柚子等等。

  Miền nam nname productid="Trung Qu" w:st="on">Trung Quốc cũng có các loại hoa quả ấy,chất lượng cũng gần giống nhau. 中国南方也有这几种水果,质量也差不多。

  Nhưng chuối ngự Việt Nam thì tôi chưa thấy ở đây có. 但越南的御蕉我就没有见过。

  Đây là loại chuối đặc biệt,qủa nhỏ,vỏ vàng,chất mịn và ngon thơm.

  这是香蕉中比较特别的品种,它个小、皮黄、肉细嫩、味香甜。

  Ngày xưa là quả cống cho vua ăn cho nên mới gọi là chuối ngự. 从前是进贡给皇帝吃的,所以叫做御蕉。

  Ở miền nam Việt Nam còn có các loại hoa quả dặc sản,như sầu riêng,măng cụt,chôm chôm v.v. 在越南南方,还有各种水果特产,比如说榴莲、山竹、红毛丹等等。

  Còn quả mít,quả na ở nname productid="Trung Qu" w:st="on">Trung Quốc cũng ít thấy. 还有树菠萝、番荔枝果,在中国也少见。

  Đảo Hải Nam cũng có những loại hoa quả này,nhưng sản lượng  ít và không ngon bằng. 海南岛也有这些品种,但是产量不多,而且也没有那么好吃。

  Cam,quit và quả hồng thì 2nước gần giống nhau,nhưng tôi vẫn  thích ăn cam Triều Châu hớn. 还有两国的柑(橙)、桔和柿子,都比较相近。但是呢,我更喜欢吃潮州的桔子。

Những ngày ở thăm Việt Nam,tôi được uống nước chanh quả,ngon tuyệt. 在访问越南的日子里,我喝到了鲜柠檬汁,味道不错。

Tôi sang thăm nname productid="Trung Qu" w:st="on">Trung Quốc được uống nước dứa,nước táo tươi cũng thấy ngon tuyệt. 我到中国访问,喝到鲜菠萝汁、苹果汁,也感到很好。

Ở Hải Nam cũng có quả chanh,nhưng quả to,vỏ dày, độ chua chưa cao. 在海南也产柠檬,但个大、皮厚,而且还不够酸。

  Ở Việt Nam cũng có trồng các loại hoa quả miền bắc nname productid="Trung Qu" w:st="on">Trung Quốc,như lê,táo,nho v.v.,nhưng chưa ngon lắm. 在越南也种植各种从中国北方来的水果,比如梨、苹果、葡萄等等,但不是很好吃。

  Cái đó còn phải do khí hậu,chất đất và cách chăm bón quyết định. 这个要由气候、土质、护养方法而定。

  Quả khế,quả sấu cũng có tác dụng giải khát tốa lắm đấy. 杨桃、人面果都有很好的解渴作用。

  Ở Quảng Châu có loại khế ngọt, ăn rất ngon miệng. 广州有一种甜杨桃,吃起来很可口。

  Anh còn nhớ quả me không,dùng nấu canh chua thì không chê  vào đâu được. 你还记得酸豆果吗?  用它煮成酸汤,那真是无可挑剔。

  Tôi cho rằng, ăn đu đủ,mơ,mận đều rất có lợi cho cơ thể con người.

我想啊,吃木瓜、梅、李子对人的身体都很有好处。

顶一下
(2)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表