英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语基本语法 » 正文

越南语语法 第三章3.1.2.1

时间:2017-05-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:3.1.2. Căn cứ để phn loại từ3.1.2.1. Ý nghĩa khi qutÝ nghĩa từ loại lnghĩa khi qut của từng l
(单词翻译:双击或拖选)
 3.1.2. Căn cứ để phân loại từ

3.1.2.1. Ý nghĩa khái quát

“Ý nghĩa từ loại là ý nghĩa khái quát của từng lớp từ, trên cơ sở khái

quát hóa từ vựng thành khái quát hóa phạm trù ngữ pháp chung” [dẫn theo 1,

tr. 85]. Trong phạm vi đơn vị được xét là từ, thì ý nghĩa ngữ pháp là ý nghĩa

chung cho một lớp từ. Đây là căn cứ đầu tiên để phân định từ loại. Ví dụ các

từ như thợ, trâu, trăng, sao, nhà, tình cảm,…có ý nghĩa khái quát là chỉ sự

vật, hiện tượng; còn các từ như ăn, học, đi, chạy…có ý nghĩa khái quát chỉ

hoạt động.

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表