英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语基本语法 » 正文

越南语语法 第三章3.1.2.2

时间:2017-05-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:3.1.2.2. Khả năng kết hợpNhững từ cng xuất hiện trong một bối cảnh, c khả năng thay thế nhauở cng một v
(单词翻译:双击或拖选)
 3.1.2.2. Khả năng kết hợp

Những từ cùng xuất hiện trong một bối cảnh, có khả năng thay thế nhau

ở cùng một vị trí, có tính chất thường xuyên, được tập hợp vào một lớp từ.

Các từ tạo ra bối cảnh thường xuyên cho những từ có thể thay thế nhau ở vị trí

nhất định được gọi là chứng tố (hay từ chứng) [1]. Với những từ loại lớn như

danh từ, động từ, tính từ; người ta tìm được lớp từ chứng này. Chẳng hạn từ

chứng cho danh từ thường là: những, các, mọi, cái, con, này, kia, đấy, đó, ấy,

này, nọ ..; từ chứng cho động từ thường là: đã, đang, sẽ, hãy, đừng, xong, rồi,

mãi, nữa ...; từ chứng cho tính từ thường là: rất, hơi, quá, lắm ...

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表