英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语基本语法 » 正文

越南语语法:第三章 3.2.3

时间:2017-05-31来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:3.2.3. Tnh từ3.2.3.1. Ý nghĩa khi qutTnh từ l lớp từ chỉnghĩa đặc trưng (đặc trưng của thực thể h
(单词翻译:双击或拖选)
 3.2.3. Tính từ

3.2.3.1. Ý nghĩa khái quát

Tính từ “là lớp từ chỉ ý nghĩa đặc trưng (đặc trưng của thực thể hay đặc

trưng của quá trình)” [1, tr.115].

3.2.3.2. Khả năng kết hợp

Tính từ thường làm thành tố trung tâm trong cụm tính từ. Từ chứng cho

tính từ là các phó từ như: rất, hơi, quá, lắm ...

3.2.3.3. Chức năng cú pháp

Tính từ thường làm vị ngữ trong câu.

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表