英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语常用口语 » 正文

越南语交际用语 留学生(二)

时间:2011-06-01来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Anh thanh,anh học ở trường này đã một học kỳ rồi,anh thấy có thu hoạch gì? 阿青,你在这学校学习一年了,你收获了什么? Thu hoạch thì có nhiều,nhưng nói gọn một câu là trình độ mọ
(单词翻译:双击或拖选)

 

Anh thanh,anh học ở trường này đã một học kỳ rồi,anh thấy có thu hoạch gì?

阿青,你在这学校学习一年了,你收获了什么?

Thu hoạch thì có nhiều,nhưng nói gọn một câu là trình độ mọi mặt đều có nâng cao.

收获了很多,但言而简直就是每方面都有得到提高。

Tôi thấy rõ nhất là anh nói tiếng Trung Quốc lưu loát hơn.

我觉得最明显的说中文更流利了。

Nhờ các giáo sư,giảng sư giúp đỡ tận tình,tôi cũng nắm thêm được quy luật đặt câu của Hàn ngữ.

多亏了老师们的帮助,我才能掌握汉语造句的规律。

Đúng rồi,nắm được ngữ pháp thì nói và viết mới đúng.

对,掌握了语法才能说写正确。

Vì cách đặt câu giữa hai thứ tiếng có khác nhau,nên lúc đầu tôi hay nói ngược lại.

因为两种语言造句的方法不同,所以刚开始我经常说反了。

Bây giờ thì anh tiến bộ nhiều rồi.

现在你进步很多了。

Các bạn trong lớp của tiếng Việt trường giúp tôi khá nhiều đấy.

越南语班上的同学帮了我很多。

Hai bên giúp nhau,hai bên có lợi mà.

彼此帮助,大家双赢。

Đó cũng là một điều kiện hiếm có đấy.

那也是一个少有的条件啊。

Thế bây giờ anh đã nắm chắc được bao nhiêu từ mới rồi?

现在你掌握了多少单词了?

Tôi ước tính,nắm được khoảng 900 đến 1000 từ mới.

我估算,掌握了900—1000个单词了。

Thế là khá lắm rồi,nhưng đã biết vận dụng thành thạo chưa?

这样很好了,但是已经懂得熟练使用了吗?

Chưa thành thạo lắm,vì vận dụng còn khó hơn nhớ từ.

还没熟练,因为运用比记难。

Đó cũng là một kinh nghiệm của việc học ngoại ngữ.

这也是一种学外语的经验。

Ngoại việc học Hán ngữ ra,tôi còn được đi tham quan mấy cảnh đẹp Quảng Châu nữa.

除了学汉语,我还去了广州的几个景点参观。

Anh có ấn tượng gì với thành phố này?

你对这个城市有什么印象?

Thành phố lớn, đẹp,có nhiều vườn hoa,là thành phố hoa mà.

城市大、美,有很多花园,是花城啊。

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 交际用语


------分隔线----------------------------
栏目列表