英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语常用口语 » 正文

越南语交际用语 看电视

时间:2011-06-09来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Buổi tối,anh thích đi bách bộ hay ở nhà xem T.V? 晚上,你喜欢去散步还是在家看电视? Tôi thích xem T.V buổi tối. 我喜欢晚上看电视。
(单词翻译:双击或拖选)

Buổi tối,anh thích đi bách bộ hay ở nhà xem T.V?

晚上,你喜欢去散步还是在家看电视?

Tôi thích xem T.V buổi tối.

我喜欢晚上看电视。

Anh hay xem những tiết mục gì?

你看什么节目?

Trước hết là xem và nghe tin trong nước và quốc tế,sau đó là tiết mục thể dục thể thao.

最先是看国家和国际新闻,然后是体育节目。

 Tôi thì mê tiết mục ca múa dân tộc và phim truyện lịch sử.

我很喜欢看民族舞蹈和历史剧。

 Mỗi buổi tối xem T.V mất mấy tiếng?

每晚你花几个小时看电视?

Nói chung là trên dưới 3 tiếng.

3小时左右。

Xem lâu thế có thấy mỏi mắt không ?

看那么久觉得眼痛吗?

Không,vừa xem vừa kết hợp làm việc nhà.

不,边看边做家务。

Tôi cũng vậy,cứ đến đoạn quảng cáo là đứng dậy làm một số việc nhà.

我也是这样,一到广告就去做一些家务。

Có khi làm một số động tác thể dục thể thao hoặc xoa bóp tay chân.

有时候做一些体操来活动手脚。

Như thế,vừa thưởng thức các tiết mục văn nghệ đa dạng ,vừa rèn luyện sức khoẻ.

这样,一边欣赏各种文艺节目,一边锻炼身体。

Đúng đấy,còn giải quyết được một số việc nhà nữa.

对啊,还解决一些家务。

Nếu xem liền 2-3 tiếng đồng hồ mà không chú ý hoạt động thì sẽ hại đến sức khoẻ.

如果连看两三个小时却不注意运动将有害健康。

Đúng ,bây giờ chúng tôi dã biết kết hợp xem T.V với bảo vệ sức khoẻ rồi.

是的,现在我们知道了注意身体和看电视结合了。

Thế mấy giờ thì anh chị đi ngủ?

那几点你们睡觉?

Thông thường là 10 giờ 30 tắt máy T.V,11giờ đi ngủ.

一般是十点半关电视,十一点睡觉。

Tôi cũng vậy,nhưng nếu có tiết mục hay thì cũng kéo dài thêm thời gian.

我也是,但如果有很精彩的节目也会延长时间。

Nhưng cũng nên khống chế ở mức độ nhất định thôi.

但也要有一定的程度。

Đúng vậy,sinh hoạt có quy luật mới có sức khoẻ tốt.

是啊。有规律的生活身体才会好。 

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 交际用语


------分隔线----------------------------
栏目列表