rõ phải quấy, thực hư. Vị pháp sư nhân ái tiếp lời:
— Ta cần cho cô biết rõ thêm về những điều siêu linh huyền nhiệm để
giúp cho cô dễ dàng xóa tan đi những ý định oán thù còn chất đầy một lòng
sân hận! Ta chắc cô chưa biết được những tên hải tặc đó là ai? Tại sao chúng
trút hết những thảm thương cho cô đến nỗi cô phải chết một cách quá ư là tội
nghiệp oan khiên!
Thật ra, chúng là những tiền thân đã bị chính cô từ kiếp trước vốn là một
phú hộ giàu có, thường hay ỷ thế hiếp cô, dùng quyền lực bạc tiền mua
chuộc và hưởng thụ xác thân trinh tiết những người con gái trẻ tuổi con nhà
nghèo rồi nhẫn tâm bỏ rơi để họ phải gánh chịu một đời lầm thanh khốn khổ,
có người còn bị chết oan uổng vì đã dám cả gan cưỡng chống lại những dục
vọng đen tối của tay phú hộ kiếp xưa.
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语