英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越语版:《 飘》 第七章(1)

时间:2021-03-14来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Chỉ trong hai tuần, Scarlett đ thnh một người vợ v chỉ hơn hai thng sau, nng đ thnh ga phụ . Nng đ được g
(单词翻译:双击或拖选)
 Chỉ trong hai tuần, Scarlett đã thành một người vợ và chỉ hơn hai tháng sau, nàng đã thành góa phụ . Nàng đã được giải thoát thật sớm khỏi mối liên hệ mà nàng đã nhận lấy một cách thật hấp tấp và thiếu suy tư, nhưng nàng chẳng bao giờ còn được hưởng cái tự do vô tư lự của những ngày chưa lấy chồng . Sự góa bụa đã theo sau ngay gót của hôn nhân và thật kinh hoàng cho nàng, bổn phận làm mẹ đến liền sau đó .

Nhiều năm sau, mỗi lần hồi tưởng những ngày cuối cùng của tháng tư năm 1861, Scarlett không bao giờ nhớ rõ được chi tiết ra sao cả . Thời gian và những biến cố đã đâm sầm vào nhau, hỗn loạn như một cơn ác mộng phi lý . Cho tới ngày chết, nàng vẫn không thể nào bổ khuyết được ký ức của nàng vào những ngày ấy . Chỉ còn một sự mờ nhạt trong trí nhớ của nàng về khoảng thời gian nhận lời cầu hôn của Charles và ngày cưới . Hai tuần lễ ! Thật quá ngắn đối với thời gian đính hôn không thể chấp nhận được trong thời bình . Thời gian trung bình hợp lễ là một năm hay ít lắm là sáu tháng . Nhưng miền Nam đã bốc lửa chiến tranh, biến cố đã kéo đến mau lẹ như có mang theo một trận cuồng phong, thổi tung hết những nhịp điệu êm đềm ngày cũ . Ellen vừa vặn vẹo hai bàn tay vừa khuyên nên trì hoãn để Scarlett được cạn nghĩ . Nhưng trước sự biện giải của mẹ, Scarlett nhíu mày làm ngơ. Nàng muốn lấy chồng và lấy thật mau. Chỉ trong hai tuần lễ thôi !

Biết rằng đám cưới của Ashley sẽ cử hành vào khoảng cuối tháng tư đến đầu tháng năm, để chàng có thể gia nhập quân đội ngay khi được gọi, Scarlett đã sắp đặt hôn lễ của nàng vào một ngày sớm hơn của Ashley. Ellen phản đối, nhưng Charles biện hộ với một tài hùng biện mới tìm ra, rằng anh nóng lòng đi Nam Corolina để gia nhập quân đoàn của Wade Hampton, và Gerald lại thuộc về phe hai người trẻ . Ông đã bị kích thích mạnh vì cơn sốt chiến tranh và rất hài lòng vì Scarlett đã tìm được một nơi xứng đáng, còn ai hơn ông để binh vực đường lối tình yêu của tuổi trẻ trong thời chiến ? Ellen điên đầu, nhưng sau cùng đành phải làm như những bà mẹ miền Nam khác đã làm . Thế giới nhàn rỗi của họ đã bị đảo lộn, mọi điều khiếu nại, biện hộ và khuyến cáo của họ chẳng có hiệu quả gì trước những lực lượng hùng mạnh đã cuốn họ đi.

Miền Nam đang chuếnh choáng bởi hăng say và khích động . Ai cũng biết là chỉ một trận đánh thôi cũng đủ kết liễu chiến tranh rồi và những người trẻ đều nô nức đầu quân trước khi chiến trận có thể chấm dứt ... họ cũng hấp tấp cưới các tình nhân trước khi kéo đi Virginia để giáng một đòn vào mặt bọn Yankee. Hơn một chục đám cưới thời chiến được cử hành trong hạt và chẳng có một thời gian nào để khóc lóc giã từ, vì mọi người đều quá bận rộn và khích động, chẳng ai có thể long trọng nghĩ đến những giọt nước mắt . Đàn bà phải may đồng phục, đan vớ và cuộn băng cứu thương, còn đàn ông thì lo dượt và tập bắn . Mỗi ngày đều có chuyến xe lửa chở quân đội qua ngang Jonesboro tiến lên hướng Bắc về phía Atlanta và Virginia. Một vài quân đội vui vẻ trong bộ đồng phục màu đỏ tươi và màu xanh dương, xanh lục của vệ binh quốc gia. Một vài toán nhỏ bận áo vải dệt lấy và đội mũ bằng da, một vài nhóm khác không có đồng phục, chỉ mặc đồ bằng nỉ đẹp hay vải thượng hạng . Tất cả đều chưa được huấn luyện hoàn bị, võ trang sơ sài, man dại vì khích động . Họ reo hò như đang trên đường tới tham dự một cuộc cắm trại . Nhìn thấy những người nầy, bọn trai trẻ trong hạt lo sợ cuống cuồng là chiến tranh sẽ chấm dứt trước khi họ lên tới Virginia nên mọi chuẩn bị cho cuộc xuất quân đã được xúc tiến mau lẹ .

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表