英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越语版:《 飘》 第三十一章(3)

时间:2021-05-20来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Scarlett khng nhận thấy l người ta đ thay đổi luật lệ rồi v một người lao động lương thiện khng cn đ
(单词翻译:双击或拖选)
 Scarlett không nhận thấy là người ta đã thay đổi luật lệ rồi và một người lao động lương thiện không còn được hưởng phần thưởng xứng đáng với mình. Từ bây giờ, bang Géorgie bị thiết quân luật. Quân lính Yankees đóng đồn ở khắp nơi trong bang và văn phòng Giải phóng toàn quyền giải quyết mọi việc.

Do chính phủ liên bang lập nên để phụ trách những nô lệ cũ vô công rồi nghề và quá khích, văn phòng đó lôi hàng ngàn nô lệ ra khỏi các đồn điền và tập trung họ lại trong các làng và trong các thành phố, duy trì họ, không để họ phải làm gì và huấn luyện họ chống lại các chủ cũ. Jonas, quản lý cũ của ông Gérald làm giám đốc văn phòng và có trợ lý là Hilton, chồng Cathleen. Hai gã này tung ra tin đồn xảo quyệt là những người miền Nam và những người Dân chủ đang chờ thời cơ thuận lợi để lập lại chế độ nô lệ. Chúng còn cho biết là đối với những người nô lệ muốn thoát khỏi số phận đó chỉ có cách làm tìm sự che chở ở văn phòng và của phe Cộng hoà.

Jonas và Hilton còn đi tới tuyên bố với những người nô lệ là họ cũng được ngang hàng với những người da trắng về tất cả mọi phương diện, do đó, người ta sẽ cho phép những cuộc hôn nhân giữa da trắng và da đen, người ta còn chia cho họ những đồn điền của chủ cũ và mỗi người da đen được nhận bốn sào đất và một con lừa.

Chúng còn gây cho những người da đen lòng căm thù bằng cách kể cho họ nghe những tội ác của chủ da trắng. Và trong một vùng nổi tiếng xưa nay về mối quan hệ thân thiện giữa nô lệ và chủ nô, mối hận thù và chia rẽ bắt đầu phát triển.

Văn phòng được sự ủng hộ của binh sĩ và những binh sĩ này ban bố không biết bao là luật lệ ngang ngược đối với những kẻ chiến bại. Văn phòng bắt người vì những cớ không rõ ràng. Người ta đã ban hành những chỉ thị quân sự về việc giảng dạy trong nhà trường, về vệ sinh, về loại khuy có quyền mặc, về việc bán các loại nhu yếu phẩm thông thường, nói tóm lại, về tất cả. Jonas và Hilton có quyền can thiệp vào tất cả những công việc buôn bán mà Scarlett tiến hành và ấn định giá cả cho tất cả những gì cô bán hoặc trao đổi.

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表