英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越语版:《 飘》 第三十一章(11)

时间:2021-05-20来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Chn nản v thất vọng, c vi đầu vo hai bn tay v bắt đầu khc. Ashley chưa trng thấy Scarlett khc bao giờ. Chng k
(单词翻译:双击或拖选)
 Chán nản và thất vọng, cô vùi đầu vào hai bàn tay và bắt đầu khóc. Ashley chưa trông thấy Scarlett khóc bao giờ. Chàng không hề nghĩ là một người phụ nữ được tôi luyện mạnh mẽ như Scarlett lại có thể khóc được, thế là chàng thấy bừng lên trong lòng tình thương lẫn lòng hối hận. Lập tức chàng lại gần cô, hai tay ôm lấy cô và đu đưa như đứa trẻ, tỳ ngực vào trái tim cô và thì thào:

- Em yêu, em bé can đảm... không, không nên khóc.

Chàng vừa kéo cô lại gần đã thấy mình bị cô ôm chặt. Trong cặp mắt xanh của cô, chàng đọc thấy sự mê man. Ðối với Ashley, đó là mùa xuân mới, mùa xuân ngát hương mà chàng đã gần như quên mất trong ký ức, mùa xuân kèm theo những tiếng thì thầm và lào xào của lá xanh. Chàng sống lại những ngày vô tư trước kia, thời mà những ham mê của tuổi trẻ chưa mất sức hăng hái. Chàng quên mất những ngày cay đắng mà chàng đã biết từ dạo ấy và, trông thấy mấp máy cặp môi đỏ chát đang dâng lên cho chàng, chàng liền hôn Scarlett.
Scarlett cảm thấy một tiếng lao xao kỳ lạ như thể cô áp tai vào một vỏ ốc biển và cô phân biệt một cách mù mờ những tiếng đập ngột ngạt của trái tim mình. Cô có cảm giác như thân thể cô hoà tan vào trong thân thể Ashley. Mất hết mọi ý niệm về thời gian, hai người cứ như gắn liền với nhau, Ashley ngấu nghiến hôn môi cô như thể chàng không bao giờ được mãn nguyện.
Lúc chàng đột nhiên nới lỏng hai cánh tay ra, Scarlett có cảm giác như cô sắp mất thăng bằng nên phải vịn vào hàng rào. Cô ngước mắt nhìn chàng, cặp mắt lóng lánh tình yêu và đắc thắng:

- Anh yêu em, yên em, phải không nào?... Nói lên đi anh.

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表