英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 越南语杂文 » 正文

越南婚姻家庭法--中越文44

时间:2014-07-12来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Điều 43.Hậu quả php l của việc cha,mẹ bị hạn chế quyền đối với con chưa thnh nin第43条 未成年人的父母被
(单词翻译:双击或拖选)
 Điều 43.  Hậu quả pháp lý của việc cha,mẹ bị hạn chế quyền đối với con chưa thành niên43条 未成年人的父母被限制父母权利之后果

1. Trong trường hợp một trong haingười là cha hoặc mẹ bị Tòa án hạn chế một số quyền đối với con chưa thành niênthì người kia thực hiện quyền trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục con, quảnlý tài sản riêng của con và đại diện theo pháp luật cho con. 在父母之一被法院宣布限制某些父母权利的情形,则由父母之另一人照顾、抚养、教育子女、管理子女个人财产、担任他们的法定代表人

2. Trong trường hợp cha mẹ đều bị Tòa án hạn chế quyền đối với con chưathành niên thì việc trông nom, chăm sóc, giáo dục con và quản lý tài sản riêngcủa con chưa thành niên được giao cho người giám hộ theo quy định của Bộ luậtdân sự và Luật này. 在父母都被法院宣布限制父母权利的情形,则依照民法典和本法的规定,由监护人负责照顾、抚养、教育束成年人、管理他们的个人财产

3. Cha, mẹ đã bị Tòa án hạn chế quyền đối với con chưa thành niên vẫn phảithực hiện nghĩa vụ nuôi dưỡng con.被法院宣布限制父母权利的人,仍负有供养子女的义务

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 中越 翻译 婚姻 家庭法


------分隔线----------------------------
栏目列表