英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 越南语杂文 » 正文

越南婚姻家庭法--中越文79

时间:2014-07-14来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Điều 77.Người c quyền yu cầu Ta n chấm dứt việc nui con nui第77条 有权要求法院终止收养关系的人1. Con nui đ th
(单词翻译:双击或拖选)
 Điều 77. Người có quyền yêu cầu Tòa án chấm dứt việc nuôi con nuôi77条 有权要求法院终止收养关系的人

1. Con nuôi đã thành niên, cha, mẹ đẻ,người giám hộ của con nuôi, cha, mẹ nuôi theo quy định của pháp luật về tố tụngdân sự có quyền tự mình yêu cầu Tòa án hoặc đề nghị Viện kiểm sát yêu cầu Tòaán ra quyết định chấm dứt việc nuôi con nuôi trong các trường hợp quy định tạiĐiều 76 của Luật này. 发生本法第76条规定的各种情形时,成年养子女,亲父母、养子女的监护人、养父母有权依照民事诉讼法规定,直接要求法院或提请检察院要求法院判决终止收养关系

2. Viện kiểm sát theo quy định của pháp luật về tố tụng dân sự có quyền yêucầu Tòa án ra quyết định chấm dứt việc nuôi con nuôi trong các trường hợp quy địnhtại điểm 2 và điểm 3 Điều 76 của Luật này. 发生本法第76条第2教,第3款规定的情形时,检察院有权依照民事诉讼法规定,要求法院判决终止收养关系

3. Cơ quan, tổ chức sau đây theo quy định của pháp luật về tố tụng dân sựcó quyền tự mình yêu cầu Tòa án hoặc đề nghị Viện kiểm sát yêu cầu Tòa án raquyết định chấm  dứt việc nuôi con nuôitrong các trường hợp quy định tại điểm 2 và điểm 3 Điều 76 của Luật này: 发生本法第76条第2款、第3款规定的情形时,以下机关、组织有权依照民事诉讼法规定,直接要求法院或提请检察院要求法院判决终止收养关系

a) Ủy ban bảo vệ và chăm sóc trẻ em; 保护和照顾儿童委员会

b) Hội liên hiệp phụ nữ. 妇女联合会

4. Cá nhân, cơ quan, tổ chức khác có quyền đề nghị Viện kiểm sát xem xét,yêu cầu Tòa án ra quyết định chấm dứt việc nuôi con nuôi trong các trường hợpquy định tại điểm 2 và điểm 3 Điều 76 của Luật này. 发生本法第76条第2款、第3款规定的情形时,其他个人、机关、组织有权提请检察院审查并要求法院判决终止收养关系

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 中越 翻译 婚姻 家庭法


------分隔线----------------------------
栏目列表