英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 越南语杂文 » 正文

越南婚姻家庭法--中越文80

时间:2014-07-14来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Điều 78.Hậu quả php l của việc chấm dứt nui con nui第78条 终止收养关系的后果1. Khi chấm dứt việc nui con nui
(单词翻译:双击或拖选)
 Điều 78. Hậu quả pháp lý của việc chấm dứt nuôi con nuôi78条 终止收养关系的后果

1. Khi chấm dứt việc nuôi con nuôitheo quyết định của Tòa án, các quyền và nghĩa vụ giữa cha mẹ nuôi và con nuôicũng chấm dứt; nếu con nuôi là người chưa thành niên hoặc đã thành niên bị tàntật, mất năng lực hành vi dân sự, không có khả năng lao động và không có tài sảnđể tự nuôi mình thì Tòa án ra quyết định giao người đó cho cha mẹ đẻ hoặc cánhân, tổ chức trông nom, nuôi dưỡng.法院判决终止收养关系后,养父母与养子女之间的权利义务关系终止;若养子女是未成年人或残疾、无民事行为能力之成年人,无劳动能力且无经济来源,则法院判决由亲父母领回,或交个人或组织扶养、照顾

2. Trong trường hợp con nuôi có tài sản riêng thì được nhận lại tài sản đó;nếu con nuôi có công sức đóng góp vào khối tài sản chung của gia đình cha mẹnuôi thì được trích một phần từ khối tài sản chung đó theo thỏa  thuận giữa con nuôi và cha mẹ nuôi; nếu khôngthỏa  thuận được thì yêu cầu Tòa án giảiquyết. 若养子女有个人财产,则有权取回之;若养子女为养父母家庭共有财产作出了贡献,则可以协商分得部分财产;若协商不成,则要求法院判决

3. Khi việc nuôi con nuôi chấm dứt, theo yêu cầu của cha mẹ đẻ hoặc của ngườiđã làm con nuôi, cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định việc người đã làmcon nuôi được lấy lại họ, tên mà cha mẹ đẻ đã đặt. 收养关系终止后,依养子女之亲父母的要求,有权国家机关决定变更其姓名

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 中越 翻译 婚姻 家庭法


------分隔线----------------------------
栏目列表