主语+谓语(là+名词)
其否定句式为:Chũ ngữ+không phải+là+danh từ
主语+ không phải +谓语
其疑问句式为:Chủ ngữ +có phải là+danh từ+không?
主语+ có phải+谓语+ không?
肯定回答: Vâng /phải
Trả lời khẳng định:Vâng /phải
否定回答:Không,+句子
Trả lời phủ định: :Không,+câu
例如:我是学生。Vídụ:Tôi là sinh viên .
句型二:Kiểu câu: Chủ ngữ+Vị ngữ (động từ+bổ ngữ)
主语+谓语(动词+补语)
其强调形式是:Chủ ngữ+có+ vị ngữ (động từ+bổ ngữ)
其否定句式为: Chũ ngữ+không+ động từ+bổ ngữ
主语+ không+动词+补语
其疑问句式为:Chũ ngữ+có+ động từ+bổ ngữ+không?
主语+ có+动词+补语+ không?
肯定回答:Có, Chũ ngữ+có+ động từ+bổ ngữ.也可单说一声Có,礼貌回答可以用Vâng或Dạ+进一步陈述.
否定回答:Không, Chũ ngữ+không+ động từ+bổ ngữ也可单用一个Không
句型三: Kiểu câu: Chủ ngữ+Vị ngữ(tính từ +bổ ngữ)
主语+谓语(形容词+补语)
否定式为:Chủ ngữ+ không +tính từ +(bổ ngữ)
主语+ không+形容词+(补语)
疑问式为:Chủ ngữ+có+ tính từ +(bổ ngữ) +không?
主语+ có+形容词+(补语)+không?
肯定回答:Chủ ngữ+ tính từ +(bổ ngữ)
主语+形容词+(补语)(不能用Vâng回答)
否定回答:Chủ ngữ+ không+ tính từ +(bổ ngữ),nhưng đôi khi có thể dùng Không.