注释、补充或强调
Chúng đặt hàng trăm thứ thuế vô lý,làm cho dân ta,nhất là dân cày và dân buôn,trở nên bần cùng. 他们制订了上百种不合理的捐税,使我们的人民,尤其是农民和商人陷于贫困之中。
Những anh em cán bộ bắt cùng thời gian với anh-trong đó có tôi-đứng trước tấm gương anh dũng của anh, đều phấn khởi. 那些跟他同时被捕的干部─ 其中有我─ 在他英勇的行为面前,无不感到精神振奋。
Trong giờ chính tả,thầy giáo đọc từng câu,có khi từng từ, để học sinh chúng ta viết.
在听写的时间里,老师一句一句地,有时是一个词一个词地念,让我们学生写。
Điều kiện vật chất cũng rất cần để thắng—dù chỉ là thắng chốc lát—trong bất cứ một hành độngquân sự nào. 在任何军事行动中,要取得胜利─ 那怕只是片刻的胜利─ 物质条件都是非常必要的。
Đó là một điều mà thiên hạ —trước hết là người Việt Nam rất khâm phục.
这是全世界人民─ 首先是越南人民十分钦佩的事情。
Ngài đã từng tác chiến. Có lẽ Ngài có thể tạo được hoà bình,một nền hoà bình hợp công lý và xứng đáng,thuận tiện cho hai dân tộc chúng ta.
您曾经参加过战争。也许您能创造和平,一种符合公理的、真真正正的、对我们两个民族都有利的和平。
Công việc ấy phụ nữ,thanh niên phải là người phụ trách chính,nhất là thanh niên.
这项工作应由妇女、青年,特别是青年担任主要负责人。
Còn hai chai rượu thìđầy ăm ắp,hạng chai ba phần tư lít.
剩下两瓶酒,四分之三升装的,还满满的。
Toàn dân,người nghèo cũng như người giàu, đều xung phong góp của,góp công vào công cuộc kháng chiến.
全国人民,不分穷富,都踊跃为抗战出钱出力。
Anh cười — cái cười thẳng thắn, đầy sức sống. 他笑了─ 坦率的、充满活力的笑。
Anh ta hiền lắm — hiền như bụt ấy. 他很善良─ 像菩萨那样善良。
Bác rất giản dị — giản dị như một người lao động bình thường của nước ta.
胡伯伯很朴实─ 像我国的一个普通劳动人民那样朴实。
Tôi chỉ có một sự ham muốn ,ham muốn tột bậc,là làm sao cho nước ta được hoàn toàn độc lập,dân ta được hoàn toàn tự do, đồng bào ai cũng có cơm ăn, áo mặc,ai cũng được học hành. 我只有一种期待,最热切的期待,那就是想尽一切办法使我们的国家获得完全的独立,我们的人民获得完全的自由,我们同胞人人有饭吃,有衣穿,人人都能上学。