陈述句
Mùa thu đã đến. 秋天来了。
Nó thích ăn mít. 他喜欢吃菠萝蜜。
Máy không chạy. 机器停了。
Chúng tôi vô cùng phấn khởi. 我们极为兴奋。
Bài này không khó. 这一课不难。
Hôm nay chủ nhật. 今天是星期天。
Anh ấy không phải là người Hà Nội. 他不是河内人。
陈述句
Mùa thu đã đến. 秋天来了。
Nó thích ăn mít. 他喜欢吃菠萝蜜。
Máy không chạy. 机器停了。
Chúng tôi vô cùng phấn khởi. 我们极为兴奋。
Bài này không khó. 这一课不难。
Hôm nay chủ nhật. 今天是星期天。
Anh ấy không phải là người Hà Nội. 他不是河内人。
热门TAG: 越南语语法