英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语常用口语 » 正文

交际越南语900句(22):买机票

时间:2016-08-24来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:二十二 买机票By giờ mua v my bay c dễ dng khng nhỉ? 现在买机票容易了吗?Dễ thi,chỉ cần mang theo Chứng minh thư
(单词翻译:双击或拖选)
  二十二  买机票

Bây giờ mua vé máy bay có dễ dàng không nhỉ? 现在买机票容易了吗?

Dễ thôi,chỉ cần mang theo Chứng minh thư để đăng ký vào vé là được. 不难,只要带上身份证,在机票上登记就可以了。

Có cần phải đặt trước không? 需不需要预订啊?

Còn phải tuỳ lúc,tuỳ mùa,nếu có kế hoạch thì đặt trước là đảm bảo nhất. 这要看时间和季节,如果有计划的话,预订是比较有保证的。

Đặt vé trước bằng cách nào? 用什么办法订票呢?

Đặt ở các phòng bán vé trong các khu phố,hoặc bằng điện thoại. 在各个街区的售票处或者通过电话来预订。

Họ có người đưa vé tận nhà à? 公司派人送票到家吗?

Có chứ,họ phục vụ chu đáo lắm,nhưng phải báo cho họ địa chỉ  chính xác. 是的,他们服务很周到,但是要把准确的地址告诉他们。

Mua vé máy bay đi nước ngoài thì cần có giấy tờ gì? 买到外国的机票需要什么证件呢?

Cần có hộ chiếu đã được thị thực đi nước đó. 需要去该国的签证护照。

Mua vé khứ hồi cũng được chứ? 买双程机票可以吗?

Được,nếu mua vé ngấn hạn 3 tháng khứ hồi thì rẻ hơn loại thời hạn 6 tháng trở lên. 可以的,如果买三个月的短期来回机票,要比六个月以上限期的票要便宜些。

Vé máu bay trong nước có khứ hồi không? 国内机票有没有卖双程的呢?

Chưa có,mà chỉ có vé từng chuyến một. 还没有呢,只有单程的票。

Trẻ em có ưu đãi gì không? 小孩子有什么优惠吗?

Có chứ,trẻ em tuỳ theo tuổi mà hưởng sự ưu đãi. 有,小孩根据年龄享受优惠。

Ưu đãi cao nhất là bao nhiêu? 最大的优惠是多少呢?

Là không cần mua vé,còn thì tuổi càng lớn,tỷ lệ ưu đãi càng thấp đi. 就是免票,其余的呢,则是年龄越大,优惠比例越低。

Nếu có việc gì gấp mà không đi đúng chuyến máy bay,có thể trả vé được không? 如果有急事不能乘坐原定航班,能不能退票呢?

Trả vé được,nhưng chỉ được thu hồi độ 70-80% số tiền mua vé thôi.   可以退票,不过只能退原价的70-80%

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表