Ông xếp già cả tin, ông ta gật gù: — À há! Tao đoán vậy. Chúng tôi ngồi đợi không lâu đã được cho phép đi vào bên trong phòng của bà Julliet. Cô y tá vừa ân cần cài lại khuy áo cho bà ta, xong xuôn, cô ta quày quã bước ra khỏi căn phòng. Tôi vội vàng lên tiếng: — Xin lỗi cô, tôi muốn nhờ cô một việc, cô có vui lòng giúp đỡ không vậy? Cô ta cười tươi tắn: — Sure! Sure!!! Tôi có thể giúp cho ông chuyện gì? Tôi nói cùng cô y tá: — Cô có thể nói với bà bác sĩ vừa nãy mới vào đây châm cứu cho bệnh nhân này rằng có tôi tên là Vũ, Huỳnh Thanh Vũ muốn tiếp xúc với bà ta. Cô y tá rất cở mở gật đầu:
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语