英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

Cứu Tinh Xứ Cát 54

时间:2017-10-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Khi phảng phất từ bnh khi nng cầm nm Hagar bằng ngọc lục bảo nhấc nắp ln. Nhn cch nng đậy lại nắp, chng bi
(单词翻译:双击或拖选)
 

Khói phảng phất từ bình khi nàng cầm núm Hagar bằng ngọc lục bảo nhấc nắp lên. Nhìn cách nàng đậy lại nắp, chàng biết cà phê còn chưa uống được. Cái bình bạc có hình dạng như người phụ nữ bụng bầu đã rơi vào tay chàng như là một ghanima, chiến lợi phẩm thu được khi chàng hạ gục người chủ cũ trong một trận đấu tay đôi. Jamis, đó là tên anh ta... Jamis. Cái chết đã dành cho anh ta sự bất tử mới kỳ quặc làm sao. Nếu biết rằng cái chết chắc chắn không thể tránh được liệu Jamis có cầm thứ đó trong tay không?

 

Chani bày chén ra: gốm xanh tụ hội dưới cái bình lớn như đám người hầu. Có ba cái: mỗi chén dành cho một người uống, và cái còn lại dành cho tất cả những chủ nhân cũ của chúng.

 

“Một lúc nữa thôi,” nàng nói.

 

 

Rồi nàng nhìn chàng, và Paul tự hỏi mình như thế nào trong đôi mắt ấy. Liệu chàng có còn là gã ngoại bang kỳ cục, mảnh dẻ và dẻo dai nhưng bủng nước nếu so với người Fremen? Liệu chàng có còn giữ được những gì thuộc về cái tên Usul mà bộ tộc đặt cho, con người đã ở cùng nàng trong “tau Fremen” khi họ chạy trốn trên sa mạc?

 

Paul nhìn xuống cơ thể mình: bắp thịt rắn chắc, mảnh khảnh... đã có thêm vài vết sẹo, nhưng vẫn giống hệt như xưa dù mười hai năm làm Hoàng đế đã trôi qua. Chàng ngước lên thoáng nhìn mặt mình trong gương: mắt xanh-trong-xanh của người Fremen, dấu hiệu nghiện hương dược; sống mũi cao


của gia tộc Atreides. Chàng nhìn đáng mặt đứa cháu đích tôn của một người nhà Atreides đã chết trên trường đấu bò trong khi trình diễn màn ngoạn mục cho mọi người trong gia tộc.

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表