英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越语版:《战争与和平》第十部 第十章(3)

时间:2022-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:- Ti rất hi lng l b con đ đến đy - Nng ni, mắt khng nhn ln, tainghe trống ngực đập thnh thịch rất nhanh. - D
(单词翻译:双击或拖选)
 - Tôi rất hài lòng là bà con đã đến đây - Nàng nói, mắt không nhìn lên, tai
nghe trống ngực đập thình thịch rất nhanh. - Dron có cho tôi biết chiến tranh
đã làm cho bà con khánh kiệt. Đó là tai họa chung của chúng ta, tôi sẽ không
tiếc bất cứ cái vì để giúp đỡ bà con. Tôi đi vì ở đây rất nguy hiểm… và quân
địch đã đến gần… vì… tôi biếu bà con tất cả, tôi xin bà con lấy tất cả lúa mì,
để cho khỏi thiếu thốn. Còn nếu có người bảo tôi biếu bà con lúa mì để bà
con ở lại đây thì điều đó không đúng. Trái lại, tôi xin bà con mang hết của
cải theo mình và cùng đi đến ấp của chúng tôi ở gần Moskva ở đấy tôi nhân
hết trách nhiệm, tôi cam đoan rằng bà con sẽ chẳng phải thiếu thốn. Chúng
tôi sẽ cung cấp cho bà con nhà ở, bánh ăn - tiếng thở dài.
- Tôi làm thế không phải là tự ý tôi - nàng lại nói tiếp mà nhân danh cha
tôi vừa qua đời: sinh thời Người đối với bà con bao giờ cũng nhân hậu, nhân
danh anh tôi và cháu trai tôi nữa.
Nàng lại ngừng. Trong khi nàng im lặng, chẳng ai lên tiếng.
- Tai họa là tai họa chung, chúng ta chia đôi cho nhau tất cả. Tất cả những
gì của tôi là của bà con. - Nàng vừa nói vừa nhìn nhưng bộ mặt ở ngay phía
trước nàng. 
顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表