英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越语版:《战争与和平》第十部 第十四章(3)

时间:2022-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:- Khng, nhưng ti đ được tham gia cuộc hnh qun rt lui v lại cnmất hết trong cuộc rt lui ấy: ngoi cc trang vin
(单词翻译:双击或拖选)
 - Không, nhưng tôi đã được tham gia cuộc hành quân rút lui và lại còn
mất hết trong cuộc rút lui ấy: ngoài các trang viên và nhà cửa nơi chôn rau
cắt rốn, tôi đã mất hết tất cả những gì thân yêu nhất… Lại cả phụ thân tôi,
chết vì đau buồn nữa. Tôi là người ở Smolensk.
- A!… Ra ngài là công tước Bolkonxki? Rất hân hạnh được làm quen với
ngài, tôi là thượng tá Denixov, tục danh là Vaxka. - Denixov vừa nói vừa
nắm lấy bàn tay công tước Andrey và nhìn mặt chàng với một vẻ quan tâm
hết sức thành thực. Chàng ngừng lại một phút rồi nói tiếp, giọng đầy thiện
cảm - Vâng, tôi có được nghe nói. Đấy, cuộc chiến tranh Xkyth đấy. Mọi sự
đều tốt đẹp hết, nhưng chẳng tốt đẹp gì đối với nhưng ai là nạn nhân của nó.
A, ra ngài là công tước Andrey Bolkonxki. - chàng gật gù cáỉ đầu, - Rất hân
hạnh, rất hân hạnh được quen công tước. - Denixov mỉm cười nụ cười buồn
buồn rồi lại bắt tay Andrey. 
顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表