英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越语版:《战争与和平》第十部 第十六章(5)

时间:2022-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Juyly định đến hm sau sẽ rời khỏi Moskva, nn tối nay tổ chức một buổitiếp tn từ biệt. - Bezukhov ridecule
(单词翻译:双击或拖选)
 Juyly định đến hôm sau sẽ rời khỏi Moskva, nên tối nay tổ chức một buổi
tiếp tân từ biệt.
- Bezukhov ridecule (lố bịch) thật, nhưng anh ta tốt bụng, đáng yêu biết
chừng nào, thú vị gì cái lối châm chọc caustique (chua chát) đối với anh ta
như thế!
- Phạt! - Một người trẻ tuổi ăn mặc quân phục dân binh nói. Đây là người
mà Juyly gọi là chàng hiệp sĩ của tôi mai sẽ cùng nàng đi Nizni.
Trong phòng khách của Juyly, cũng như nhiều phòng khách khác ở
Moskva, người ta đã giao ước với nhau là chỉ nói tiếng Nga thôi, và hễ ai
nhỡ mồm nói tiếng Pháp thì phải nộp tiền phạt để cúng cho Uỷ ban cứu tế.
- Lại thêm một thành ngữ kiểu Pháp nữa, phạt đi! - Một nhà văn Nga lúc
bấy giờ có mặt trong phòng khách nói - Cậu thú vị gì cái lối nghe chẳng Nga
tí nào
顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表