英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越语版:《战争与和平》第十部 第十六章(6)

时间:2022-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:- Ông th thật chẳng tha ai, - Juyly ni tiếp với người sĩ quan dn binh,khng đểđến lời bnh xt của nh v
(单词翻译:双击或拖选)
 - Ông thì thật chẳng tha ai, - Juyly nói tiếp với người sĩ quan dân binh,
không để ý đến lời bình xét của nhà văn kia. - Chữ chua chát thì tôi xin chịu
lỗi, nhưng còn về cái thú được nói sự thật với ông thì tôi xin sẵn sàng chịu
trả phạt lần nữa: thành ngữ kiểu Pháp thì tôi chả chịu trách nhiệm đâu, - nàngquay sang nói với nhà văn, - tôi chẳng có tiền mà cũng chẳng có thì giờ để
thuê một ông thầy về học tiếng Nga như công tước Golitxyn. A, anh ta đây
rồi.
- Quand on… (Khi người ta) không, không đâu, - nàng nói với viên sĩ
quan dân binh - Ông không bắt được tôi đâu. Khi người ta nói đến mặt trời
thì người ta trông thấy tia sáng của nó
[212]
- nữ chủ nhân nói, miệng mỉm
cười niềm nớ với Piotr. - Chúng tôi vừa nhắc đến ông. - Juyly nói với cái lối
nói dối dễ dàng thường thấy ở những người phụ nữ lịch duyệt trong trường
xã giao. - Chúng tôi vừa nói rằng trung đoàn của ông nhất định là khá hơn
trung đoàn của Mamonov. Ô thôi xin đừng nói chuyện trung đoàn chứ? -
Juyly vừa nói vừa trao đổi một cái nhìn tinh quái và chế giễu viên sĩ quan
dân binh. 
顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表