英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越语版:《战争与和平》第十部 第十七章(12)

时间:2022-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Ở Mozaisk v pha sau Mozaisk đu đu cũng c binh lnh hạ trại hoặc đilại. Qun c-dắc, bộ binh, kỵ binh, xe tải,
(单词翻译:双击或拖选)
 Ở Mozaisk và phía sau Mozaisk đâu đâu cũng có binh lính hạ trại hoặc đi
lại. Quân cô-dắc, bộ binh, kỵ binh, xe tải, xe hòm đạn, súng đại bác nhan
nhản khắp nơi. Piotr chỉ nóng lòng cố sao đi thật nhanh, và chàng càng đi xa
Moskva, càng chìm sâu vào cái biển quân lính này thì lòng chàng lại càng
tràn ngập một cảm giác bồi hồi lo lắng và một cảm giác vui mừng mới mẻ
mà chàng chưa từng cảm thấy bao giờ. Đó là một cái cảm giác giống cái cảm
giác nhất thiết phải làm một việc gì và hy sinh một cái gì mới được. Bây giờ
chàng có một cảm giác dễ chịu khi nhận thức rằng tất cả gì làm nên hạnh
phúc của con người, cảnh sinh hoạt tiện nghi, sự giàu sang, và ngay cả cuộc
sống nữa, cũng đều là những điều nhảm nhí, giá có thể vứt bỏ đi để nhận
thức được, mà cũng không cố gắng nhận thức xem mình thấy vui sướng đặc
biệt trong khi hy sinh tất cả như vậy là vì ai và để làm gì. Chàng không để
tâm đến vấn đề mình muốn hy sinh cho ai, nhưng bản thân sự hy sinh đối với
chàng cũng đã làm nảy sinh một tình cảm vui sướng mới mẻ.
顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表