英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越语版:《战争与和平》第十部 第十九章(6)

时间:2022-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:- Phải, phải, muốn xem th tha hồ m xemPiotr xuống xe v dừng lại ni với bc sĩ rằng chng muốn dự trận đnh. B
(单词翻译:双击或拖选)
 - Phải, phải, muốn xem thì tha hồ mà xem…
Piotr xuống xe và dừng lại nói với bác sĩ rằng chàng muốn dự trận đánh.
Bác sĩ khuyên chàng nên nói thẳng với Điện hạ Tối quang minh.
- Tội gì phải lang thang đây đó trong khi chiến đấu: chẳng ai biết đến
mình cả. - Ông ta vừa nói vừa nói vừa đưa mắt sang người bạn đồng nghiệp
trẻ tuổi - ít nhất thì Điện hạ cũng biết ông và sẽ ân cần tiếp ông. Ông nên
theo lời khuuyên của tôi - bác sĩ nói.
Bác sĩ có vẻ mệt mỏi và vội vàng.
- Thế theo ông… Tôi còn muốn hỏi ông một câu nữa, trận địa quân ta ở
đâu”? - Piotr nói.
- Trận địa ấy à? - bác sĩ nói - Cái đó không phải phần việc của tôi Khi nào
qua Tatarinovo ông sẽ thấy mọi người đào đất dữ lắm. Ông cứ trèo lên ngọn
đồi, đứng đó ông sẽ thấy - bác sĩ nói. - Tôi cũng muốn đưa ông đi, nhưng mà
nói có trời đất tôi ngấy lên đến đây rồi - bác sĩ chỉ lên cổ. - Tôi đến gặp chỉ
huy lữ đoàn đây. Tình hình chúng tôi gay quá, bá tước ạ, đến mai là đánh
nhau rồi. Trong số mười vạn người chiến đấu thì tính xoàng đi cũng phải đến
hai vạn người bị thương. Ấy thế mà chúng tôi không có đủ cáng; không đủ
giường bệnh; không đủ y tá; y sĩ cho sáu nghìn người. Chúng ta có một vạn
xe vận tải; nhưng có phải chỉ cần có thế đâu! Thôi muốn xoay xở thế nào thì
xoay xở
顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表