英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越语版:《战争与和平》第十部 第二十章(7)

时间:2022-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Cả một đm đng, no sĩ quan, no binh lnh, no dn qun, đầu để trần,chen chc nhau xung quanh tượng thnh. Đằng s
(单词翻译:双击或拖选)
 Cả một đám đông, nào sĩ quan, nào binh lính, nào dân quân, đầu để trần,
chen chúc nhau xung quanh tượng thánh. Đằng sau vị giáo sĩ và người giúp
lễ có một chỗ để trống giành cho các sĩ quan cao cấp đứng. Một viên tướng
đầu hói cổ đeo huân chương George đứng ngay sau lưng vị giáo sĩ, tay
không làm dấu chữ thập (hẳn ông là một người Đức) sốt ruột chờ cho xong
buổi lễ cầu nguyện mà ông ta thấy mình cần phải làm danh dự, có lẽ để cổ vũ
lòng ái quốc của nhân dân Nga. Một viên tướng khác cũng đứng đấy với một
tư thế hùng dũng luôn tay làm dấu chữ thập ở trước ngực, mắt liếc nhìn
quanh. Đứng giữa đám đông nông dân, Piotr nhận ra trong nhóm sĩ quan cao
cấp này có nhiều người quen biết, nhưng chàng không nhìn họ, bao nhiêu
sức chú ý của chàng đều tập trung vào gương mặt nghiêm trang của binh sĩ
và dân quân ở trong đám đông đang nhìn bức tượng thánh một cách háo hức
như nhau.
Khi những người ca sĩ đã mệt mỏi (họ đang hát bài kinh cầu nguyện thứ
hai mươi) cất cái giọng uể oải và đều đều hát bài: “Đức mẹ hãy cứu với bầy
tôi của Đức mẹ khỏi cảnh tai ương” và khi vị giáo sĩ và người giúp lễ hát
“Chúng con đều đến nhờ Đức mẹ che chở chúng con như một thành trì vững
chắc” thì trên khắp các gương mặt. Piotr đều thấy họ nhận thức được tính
chất trang nghiêm của giây phút này như chàng đã từng thấy khi đi xuống
quãng đường dốc ở Mozaisk và thỉnh thoảng lại thấy hiện lên trên nhiều
gương mặt mà chàng đã gặp sáng hôm ấy. Mọi người đều cúi rạp xuống, làm
tóc bay tung lên, và có thể nghe thấy những tiếng thở dài và tiếng ngón tay
đánh vào ngực khi làm dấu thánh.
顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表