英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越语版:《战争与和平》第十部 第二十一章(1)

时间:2022-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Người ngả nghing v bị đm người xung quanh x đẩy, Piotr nhớn nhcđưa mắt nhn quanh. B tước Piotr Kirilovich
(单词翻译:双击或拖选)
 Người ngả nghiêng vì bị đám người xung quanh xô đẩy, Piotr nhớn nhác
đưa mắt nhìn quanh.
Bá tước Piotr Kirilovich; bá tước ở đây sao? - có tiếng ai hỏi, Piotr quay
lại nhìn.
Boris Drubeskoy đang lấy tay phủi đất ở đầu gối (hẳn là chàng cũng vừa
quỳ trước tượng thánh) mỉm cười đến gần Piotr, Boris ăn mặc bảnh bao, có
pha cái phong thái đã chiến thích hợp với lúc hành quân. Chàng mặc một cái
áo đuôi én vạt dài, một chiếc roi ngựa vắt trên vai giống như Kutuzov.
Trong khi đó, Kutuzov đã đi vào làng và ngồi trong bóng râm của ngôi
nhà gần nhất, trên một chiếc ghế dài và một người cô-dắc chạy vội mang đến
cho ông ta, một người khác vội vàng phủ một tấm thảm lên trên. Một đoàn
tuỳ tùng đông đúc và lộng lẫy bao quanh vị tổng tư lệnh.
Người ta lại rước tượng thánh đi và đám người lại theo sau. Piotr đứng
cách Kutuzov ba mươi bước, nói chuyện với Boris. 
顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表