英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越语版:《战争与和平》第十部 第二十一章(2)

时间:2022-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Chng ni rằng mnh cđịnh tham dự trận chiến đấu v muốn quan sttrận địa. - Thế th đy, by giờ nn lm thế ny -
(单词翻译:双击或拖选)
 Chàng nói rằng mình có ý định tham dự trận chiến đấu và muốn quan sát
trận địa.
- Thế thì đây, bây giờ nên làm thế này - Boris nói: Tôi sẽ xin mời anh đi
xem doanh trại. Muốn xem cho đủ thì tốt nhất phải là đứng ở chỗ nào có mặt
bá tước Benrigxen. Tôi là sĩ quan phụ tá của, ngài, tôi sẽ giới thiệu anh với
ngài. Còn nếu anh muốn đi một vòng quanh trận địa thì anh cứ đi với chúng
tôi; bây giờ chúng tôi đang đi quan sát cánh trái đây. Rồi lúc trở về anh cho
phép tôi mời anh ngủ một đêm ở chỗ tôi, và chúng ta sẽ đánh bài. Anh quen
Dmitri Xergeyevich chứ? Anh ấy ở nhà này - Boris chỉ ngôi nhà thứ ba ở
Gorki.
- Nhưng tôi lại muốn được xem cánh bên phải kia, nghe nói cánh ấy rất
mạnh - Piotr nói - Tôi muốn được xem khắp cả trận địa từ sông Moskva trở
đi.
- Được anh có thể xem sau, nhưng điểm chính là cánh bên trái…
- Phải, phải. A, anh có thể chỉ cho tôi biết trung đoàn của công tước
Bolkonxki ở đâu không?
顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表