英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 越南语杂文 » 正文

越南婚姻家庭法--中越文94

时间:2014-07-14来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Điều 92.Việctrng nom, chăm sc, gio dục, nui dưỡng con sau khi ly hn第92条 离婚后子女的照顾、抚养和教育1. Sau khi
(单词翻译:双击或拖选)
 Điều 92. Việctrông nom, chăm sóc, giáo dục, nuôi dưỡng con sau khi ly hôn92条 离婚后子女的照顾、抚养和教育

1. Sau khi ly hôn, vợ, chồng vẫn cónghĩa vụ trông nom, chăm sóc, giáo dục, nuôi dưỡng con chưa thành niên hoặc đãthành niên bị tàn tật, mất năng lực hành vi dân sự, không có khả năng lao động vàkhông có tài sản để tự nuôi mình. Người không trực tiếp nuôi con có nghĩa vụ cấp dưỡng nuôicon. 离婚后,夫、妻仍然有义务照顾、抚养和教育未成年子女或残疾、无民事行为能力且无劳动能力和经济来源之成年子女。不直接照管子女的一方有义务提供子女的生活费用

2. Vợ, chồng thỏa  thuận về người trựctiếp nuôi con, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên sau khi ly hôn đối với con; nếukhông thỏa  thuận được thì Tòa án quyết địnhgiao con cho một bên trực tiếp nuôi căn cứ vào quyền lợi về mọi mặt của con; nếucon từ đủ chín tuổi trở lên thì phải xem xét nguyện vọng của con. Về nguyên tắc, con dướiba tuổi được giao cho mẹ trực tiếp nuôi, nếu các bên không có thỏa  thuận khác. 夫妻应就离婚后子女由谁直接照管、各方对子女的权利和义务协商一致;若协商不成,则法院根据各方面对子女有利的原则,判决子女归何方直接照管;若子女年满9岁以上,则必须考虑他们本人的愿望。若夫妻没有协议,则3岁以下子女原则上应由母亲直接照管

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 中越 翻译 婚姻 家庭法


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表