表重复、连续:lại 又,cũng也,còn 还有
vâng, phải 对、正确、要是 ,có 有,được可以、 能, chắc确实 , 必定 ,nhất định nhất quyết 决、绝、 一定, ắt 确然、 无疑、必定, không 不、没有, chẳng 毫不(chẳng nói chẳng rằng 不言不语), chả 不太、不限、不十分 chả thèm 并不希罕, chưa还未、尚未、还不、不曾, không hề 未曾、从不( không hề nao núng 决不动摇), đâu无根据的 (nghe đau道听途说,không đâu vào đâu 不着边际 ), chớ 不要, 不可, 不应, đừng切勿, 不要,别,nào có 那会,岂, nào biết 哪里知道, nào ngờ哪想到...
表疑问:
sao 为什么、如何, làm sao 怎样、为什、怎么,có sao 有什么,tại sao 为什么,thế nào 如何、怎么,ra
sao 若何、为何、怎样, đâu 怎样, bao nhiêu 多少, bao giờ何时,bao lâu 多久, bao xa 多远、遥远
副词的基本用途是作状语,用来修饰动词、形容词不达意或其他副词。