(Xem tài liệu [3, tr.9-12])
1.2.1. Đơn vị cơ sở của ngữ pháp học tiếng Việt
Về ngữ pháp, tiếng được xem là “đơn vị cơ sở của cấu tạo ngữ pháp tiếng Việt” [1, tr.39]. Tiếng trong tiếng Việt là đơn vị dễ nhận diện vì nó có cấu tạo bằng một âm tiết, mỗi một tiếng (âm tiết) được phát âm tách rời nhau và được thể hiện bằng một chữ viết.
1.2.2. Các phương thức ngữ pháp chủ yếu trong tiếng Việt
Tiếng Việt thuộc loại hình ngôn ngữ đơn lập. Từ của tiếng Việt không biến đổi hình thái. Các phương thức ngữ pháp bên ngoài từ chủ yếu trong tiếng Việt là: trật tự từ, hư từ và ngữ điệu.
Phương thức trật tự từ là sự sắp xếp các từ theo một trật tự nhất định để biểu thị các quan hệ cú pháp. Trong phần lớn trường hợp, sự thay đổi trật tự từ tiếng Việt kéo theo sự thay đổi vai trò cú pháp của chúng trong cụm từ và câu. Ví dụ:
- bàn năm ≠ năm bàn
- sân trước ≠ trước sân
- Nó đi đến trường ≠ Đến trường nó đi.
Phương thức hư từ cũng là phương thức ngữ pháp chủ yếu của tiếng Việt. Hư từ không có chức năng định danh, không có khả năng độc lập làm thành phần câu, dùng để biểu thị các quan hệ ngữ nghĩa - cú pháp khác nhau
3
giữa các thực từ. Nhờ hư từ mà “anh của em” khác với “anh và em“, “anh vì em”; hay “Bây giờ mới 8 giờ” ≠ “Bây giờ đã 8 giờ”.
Phương thức ngữ điệu giữ vai trò trong việc biểu hiện quan hệ cú pháp của các yếu tố trong câu, nhờ đó nhằm đưa ra nội dung muốn thông báo. Trên văn bản, ngữ điệu thường được biểu hiện bằng dấu câu. Nhờ ngữ điệu mà các câu sau có sự khác nhau trong nội dung thông báo: “Đêm hôm qua, cầu gãy”
≠ “Đêm hôm, qua cầu gãy”.
1.2.3. Các phương thức cấu tạo từ chủ yếu trong tiếng Việt
Tất cả các từ trong mọi ngôn ngữ đều được tạo ra theo một phương thức nào đấy. Trong tiếng Việt, phương thức cấu tạo từ chủ yếu là phương thức ghép và phương thức láy.
Ghép là phương thức kết hợp các hình vị (tiếng) với nhau theo một trật tự nhất định để tạo ra từ mới – gọi là từ ghép.
Ví dụ: mua + bán = mua bán
toán + học = toán học
Láy là phương thức lặp lại toàn bộ hay một bộ phận từ gốc để tạo ra từ
mới – gọi là từ láy.
Ví dụ: lạnh  lành lạnh
buồn  buồn bã
 英语
英语 日语
日语 韩语
韩语 法语
法语 德语
德语 西班牙语
西班牙语 意大利语
意大利语 阿拉伯语
阿拉伯语 葡萄牙语
葡萄牙语 俄语
俄语 芬兰语
芬兰语 泰语
泰语 丹麦语
丹麦语 对外汉语
对外汉语