3.1.2.1. Ý nghĩa khái quát
“Ý nghĩa từ loại là ý nghĩa khái quát của từng lớp từ, trên cơ sở khái
quát hóa từ vựng thành khái quát hóa phạm trù ngữ pháp chung” [dẫn theo 1,
tr. 85]. Trong phạm vi đơn vị được xét là từ, thì ý nghĩa ngữ pháp là ý nghĩa
chung cho một lớp từ. Đây là căn cứ đầu tiên để phân định từ loại. Ví dụ các
từ như thợ, trâu, trăng, sao, nhà, tình cảm,…có ý nghĩa khái quát là chỉ sự
vật, hiện tượng; còn các từ như ăn, học, đi, chạy…có ý nghĩa khái quát chỉ
hoạt động.
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语