3.2.2.1. Ý nghĩa khái quát
Động từ biểu thị ý nghĩa hoạt động, quá trình, trạng thái của đối tượng.
3.2.2.2. Khả năng kết hợp
Động từ làm trung tâm trong cụm động từ. Các từ chứng tiêu biểu của
động từ là: hãy, đừng, chớ, đã, đang, sẽ, đều, vẫn, cũng, xong, rồi, nữa ...
3.2.2.3. Chức năng cú pháp
Chức năng cú pháp chính là làm vị ngữ trong câu.
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语