3.2.3.1. Ý nghĩa khái quát
Tính từ “là lớp từ chỉ ý nghĩa đặc trưng (đặc trưng của thực thể hay đặc
trưng của quá trình)” [1, tr.115].
3.2.3.2. Khả năng kết hợp
Tính từ thường làm thành tố trung tâm trong cụm tính từ. Từ chứng cho
tính từ là các phó từ như: rất, hơi, quá, lắm ...
3.2.3.3. Chức năng cú pháp
Tính từ thường làm vị ngữ trong câu.
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语