(3) 名词和名词性词组作谓语
Hôm nay chủ nhật. 今天星期天。
Ngày mai quốc khánh. 明天国庆节。
Bây giờhai giờ. 现在两点。
Xe này ba bánh. 这辆车三个轮子。
Phòng này 20 mét vuông. 这房间20平方米。
Mỗi một mâm bốn người. 每桌4人。
Ông ấyngười Hà Nội. 他河内人。
Thằng Ngũ,con anh Hoàng. 小五,老黄的孩子。
Một cổ hai tròng. 一个脖子(套着) 两根绞索。
Tấc đất tấc vàng. 寸土寸金。
Một chữ Thánh một gánh vàng. 圣人一字千金。
Nhà này ba gian hai chái. 这房子里(有) 三间正房两间耳房。
Tốc độ một giờ 80 km. 速度每小时80公里。
Chú Ba tuổi đã ngót bốn mươi. 三叔年近40。