说出了….的美好愿望thốt lên một nguyện vọng là,,,,
把…和…巧妙地结合起来kết hợp một cách khéo kéo …với…
联想丰富,意境开阔liên tưởng phong phú, ý cảnh rộng mở
浓郁的浪漫主义气息mang đậm hơi thở của chủ nghĩa lãng mạn,”
因此被后人誉为“千古绝唱” bởi vậy được người sau ca ngợi là bài “Thiên cổ tuyệt xướng
从…演变而来được diễn hoá từ….
先后:这些习俗先后传到日本về sau được lưu truyến đến
欢庆中秋节的盛况cảnh linh đình ăn mừng tết Trung Thu
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语