扶摇直上Ln nhưdiều gặp gi料事如神Liệu sựnhưthần杞人忧天Lo b trắng răng...
歪门邪道Đường ngang ng tắt风烛残年Gầnđất xa trời...
急中生智Ci kh l ci khn得不偿失Được một mất mười...
起死回生Cải tửhon sinh改邪归正Cải t quy chnh...
一针见血Giđng chỗngứa做贼心虚C tật giật mnh...
半途而废Giữađườngđứt gnh手下留情Giơcaođnh khẽ...
苦尽甘来Khổtận cam lai合情合理Hợp tnh hợp l...
苦尽甘来Khổtận cam lai合情合理Hợp tnh hợp l...
摇旗呐喊Khua ching g m无风不起浪Khng c lửa lm sao c khi...
装模做样Lm bộlm tịch摇唇股舌Khua mi ma mp...
581 Ướt như chuột lột 落汤鸡 582 Vá chằng vá đụp 鹑衣百结 583 Vải thưa che mắt thánh 自欺欺人 584 Vạn ......
561 Treo đầu dê, bán thịt chó 挂羊头、卖狗肉 562 Trong cái rủi có cái may 祸中有福;塞翁失马 563 Trong nhà......
541 Thua keo này, ta bày keo khác 一计不成、又生一记; 东山再起 542 Thua trời một vạn không bằng thua bạn mộ......
521 Tham bát bỏ mâm 拣了芝麻、丢了丝瓜 522 Tham tiền phụ ngãi 见利忘义 523 Tham thì thâm 贪小便宜吃大亏 ...
501 Tiền nào việc ấy 专款专用 502 Tiền nhân hậu quả 前因后果 503 Tiền thật mà phết (x) mo 真钱买假货 ...
481 Rượu vào lời ra 酒入言出;酒后吐真言 482 Sách dép theo không kịp 望尘莫及 483 Sai con toán , bán con tr......
461 Phải một cái, vái đến già 因噎(ye)废食噎 462 Phí phạm của Trời 暴残天物 463 Phòng người ngay, khôn......
441 Ngưu tầm ngưu m tầm m 臭味相投 442 Ngưu tầm ngưu, m tầm m 物以类聚 443 Nhạt như nước ốc (ao bo); nh......
421 Nước đến chân mới nhảy 江心补漏; 临渴掘井; 临陈磨枪 422 Nước đổ lá khoai; gió thoảng bên tai 风......
401 Nói khoác không biết ngượng mồm 大言不惭 402 Nói một đàng, làm một nẻo 出尔反尔;说一套作一套 403 N......