làm tăng vẻ đẹp huyền bí của ngọn núi 增加了山的神秘美→huyền bí深奥难解
khiến cho người đọc tự dưng sinh cảm giác mung lung như lạc vào cõi Tiên Bồng→mung lung
tuyệt diệu adj.绝妙:nét tuyệt diệu trong thủ pháp nghệ thuật书法艺术的绝妙之处
dòng thác gầm gào 嚎叫的瀑布→gầm gào v.吼叫 dải lụa trắng muốt 洁白的丝绸
cảnh non xanh không còn khô khan bởi được thấm đượm cái đẹp của dòng nước bạc这样青山美景就不再枯燥,因为山已经渗透到了白色瀑布中→①khô khan adj. 枯燥乏味②thấm v.渗透 đượm adj/adv.浓郁,深切 ③dòng nước bạc
nhập đề v.入题 bước ngoặt n.转折点 vần thơ诗歌的押韵:vần thơ nhân lên增加诗韵
từ chỗ chỉ tả cảnh chuyển sang giãn bày tâm tư tình cảm của nhà thơ 在这里又转而抒发情感
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语